Phòng dự án
Mr Trường
0903 20 00 58
Phòng kỹ thuật
Mr Khải
0977 37 28 25
Phòng kế toán
Mrs Hương
0945 36 44 04
Phòng bảo hành
Bảo hành 24/24
024.66 82 32 38
Giá : Liên hệ
Máng cáp( hay còn gọi là trunking ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...
Tổng quan sản phẩm :
1 Máng cáp – Trunking:
- Máng cáp( hay còn gọi là trunking ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...
- Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m /cây.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 700 mm.
+ Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200 mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.
2 Co ngang máng cáp -Horizontal Elbow:
Co ngang máng cáp dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
3 Tê máng cáp – HorizontalTee trunking:
Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
4 Ngã tư máng cáp – Horizontal Cross trunking:
Ngã Tư dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
5 Co lên máng cáp - Inside Vertical Elbow Cable trunking:
Co lên máng cáp dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
6 Co xuống máng cáp-Outside Vertical Elbow Cable trunking:
Co xuống máng cáp dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
7 Giảm máng cáp - Reducer trunking:
Giảm máng cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống máng cáp.
8 Bít đầu - End cap
Dùng để bít đầu chờ máng cáp.
9 Nối máng cáp
Dùng để nối máng cáp.
Một số quy cách thông dụng:
KÝ HIỆU |
KÍCH THƯỚC |
|
W(mm) |
H (mm) |
|
VIETA – TR50 |
50 |
50 |
VIETA – TR75 |
75 |
50 |
VIETA – TR100 |
100 |
40-50-75-100 |
VIETA – TR150 |
150 |
40-50-75-100 |
VIETA – TR200 |
200 |
50-75-100 |
VIETA – TR250 |
250 |
50-75-100-150 |
VIETA – TR300 |
300 |
75-100-125-150-200 |
VIETA – TR400 |
400 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR500 |
500 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR600 |
600 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR700 |
700 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR800 |
800 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR900 |
900 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR1000 |
1000 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR1200 |
1200 |
100-125-150-200 |
Vật Liệu: | - Thép, Inox, Nhôm, Zam |
Chiều dài: | - 2440mm - 2500mm |
Chiều cao: | - 40mm đến 300mm |
Độ dày vật liệu: | - 0.8mm đến 3.0mm |
Phủ bề mặt: | Sơn tĩnh điện, Mạ kẽm nhúng nóng, Mạ điện phân |