Phòng dự án
Mr Thành
0972523968
Phòng kỹ thuật
Mr Khương
0963733830
Phòng kế toán
Mrs Hương
0945 36 44 04
Phòng bảo hành
Bảo hành 24/24
0928332266
Giá : Liên hệ
• Giới thiệu.
Tủ đựng phương tiện phòng cháy chữa cháy là tủ đựng các thiết bị phục vụ công tác chứa cháy như: chuông còi, cuộn vòi, bình ACB, CO2, phương tiện cứu hộ, dụng cụ phá dỡ
• Giới thiệu.
Tủ đựng phương tiện phòng cháy chữa cháy là tủ đựng các thiết bị phục vụ công tác chứa cháy như: chuông còi, cuộn vòi, bình ACB, CO2, phương tiện cứu hộ, dụng cụ phá dỡ
• Ứng dụng
Tủ được lắp đặt tại các công trình công nghiệp và dân dụng như nhà máy, xưởng công nghiệp, trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, chung cư, bệnh viện, trường học,cảng, sân bay...
Tủ được thiết kế đảm bảo các tiện ích cho việc lắp đặt trong nhà và ngoài trời, âm tường và treo tường hoặc môi trường gần biển...
• Tiêu chuẩn kỹ thuật.
Stt |
Danh Mục |
Thông số Kỹ thuật |
|
1 |
Tiêu chuẩn/ Standard |
BSEN694, IEC60529 |
|
2 |
Vật Liệu/ Material |
Inox, Thép Zam, Thép Mạ kẽm, Nhôm/ Stainless Steel, Zam Steel, Galvanized Steel, Aluminum
|
|
3 |
Độ dày vật liệu |
1.0-2.5mm |
|
4 |
Vật liệu chính hay dùng / Material |
Tôn tấm nhập khẩu đảm bảo tiêu chuẩn công nghệ JIS G3302 Nhật Bản), En10142 ( Châu Âu), và ASTM A653/A653-08 (Mỹ)/ Imported corrugated sheet meets JIS G3302 technology standard (Japan), En10142 (Europe), and ASTM A653 / A653-08 (USA) |
|
5 |
Lớp phủ bề mặt/ Surface finish |
Sơn tĩnh điện mã màu RAL3000, Và các màu khác theo yêu cầu khách hàng chiều dày lớp sơn 50µm... Powder coating color code RAL3000, And other colors according to customer requirements, coating thickness 50µm...
|
|
6 |
Kết cấu/ Structure |
- Tủ được thiết kế dạng ngoài trời có mái. - Phụ kiện: Cuộn, Vòi, bình ABC, chuông, đèn, nút ấn |
|
7 |
Kích thước |
H- Cao / Height (mm) |
400/600/800/900/1250 - 1800 |
W- Rộng/ Wide (mm) |
600/700/800/1000/1200 |
||
D- Sâu/ Deep (mm) |
100/150/180/200/250/300/400 |