• Giới thiệu.
Tủ điện hòa đồng bộ thực hiện các công việc để đưa các máy phát điện hay các nguồn điện đang làm việc độc lập vào làm việc song song với nhau. Đây là giải pháp kỹ thuật cao nhằm mục đích nâng cao độ tin cậy cung cấp điện và tối ưu hoá trong việc tiết kiệm nhiên liệu
• Ứng dụng
Ứng dụng lớn nhất của tủ điện hoà đồng bộ là trong trường hợp nguồn điện chính bị sự cố thì các máy phát điện dự phòng sẽ tự động khởi động, tự hòa đồng bộ và chia tải với nhau, ngoài ra hệ thống còn có chức năng tự động giám sát phụ tải và điều khiển cho chạy số lượng máy phát theo nhu cầu của phụ tải
Stt | Danh Mục | Thông số Kỹ thuật | |
1 | Tiêu chuẩn/ Standard | IEC 61439 IEC 60529 | |
2 | Điện áp cách điện định mức/ Rated insulation voltage (Ui) | 1000VAC | |
3 | Điện áp làm việc định mức/Voltage rating (Ue) | 230VAC – 690VAC | |
3 | Tần số định mức/ Rated frequency (F) | 50Hz/60Hz | |
4 | Điện áp chịu đựng xung đỉnh/
Rated impact withstand voltage (Uimp) |
12kV | |
5 | Điện áp mạch điều khiển/Auxiliary circuit rated voltage | 230 V AC max | |
6 | Chế độ vận hành/ Operator mode | Tự động ( Auto), bán tự động ( Semi – Auto), bằng tay ( Man) | |
7 | Dòng định mức / Rated current (ln) | 63 – 6300A | |
8 | Dung lượng cắt 1s/ Rated 1s short-term current (lcw) | 30/50/85 kA | |
9 | Dung lượng cắt xung đỉnh /Rated peak current (Ipk) | 63/105/187 kA | |
10 | Phân khoang trong/ Internal separation | 1, 2a, 2b, 3a, 3b, 4a, 4b | |
11 | Cấp bảo vệ/Degree of protection | IP 43 – IP 54 | |
12 | Nhiệt độ làm việc/Working temperature | ||
13 | Vật liệu/ Material | Tôn tấm nhập khẩu đảm bảo tiêu chuẩn công nghệ JIS G3302 Nhật Bản), En10142 ( Châu Âu), và ASTM A653/A653-08 (Mỹ)/ Imported corrugated sheet meets JIS G3302 technology standard (Japan), En10142 (Europe), and ASTM A653 / A653-08 (USA) | |
14 | Lớp phủ bề mặt/ Surface finish | Sơn tĩnh điện RAL7032, RAL7033, Và các màu khác theo yêu cầu khách hàng chiều dày lớp sơn 50µm… Hoặc mạ kẽm./ Powder coating RAL7032, RAL7033, And other colors according to customer requirements … Electro-static powder-coated 50µm. Or galvanized. | |
15 | Kết cấu/ Structure | – Cánh tủ: 01 lớp cánh và 02 lớp cánh theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng/ Wings: 01 wings and 02 layers of wings according to the technical requirements of customers
– Vỏ tủ: Làm từ thép tấm, sơn tĩnh điện, dày 1.5mm – 2.5mm/ Cabinet cover: Made of steel plate, powder coated, 1.5mm – 2.5mm thick – Phụ kiện: Mang tính ưu việt cao, đảm bảo tính kỹ thuật, mỹ thuật và tiện ích trong lắp đặt/ Accessories: High superiority, ensuring technical, artistic and convenient installation |
|
16 | Kích thước/Product dimensions | H- Cao/ Height (mm) | 1800/2000/2100/2200/2300 |
W- Rộng/ Wide (mm) | 600/700/800/900/1000/1200 | ||
D- Sâu/ Deep (mm) | 600/800/1000/1200/1500 | ||
17 | Thiết bị chính/Main equipment | Simen/ Schneider/ ABB/ Mitsubitshi/ LS/ Datakom/Deepsea, Comap/Deif… |